Việc biết về mã bưu chính được đánh giá là cực kỳ quan trọng khi bạn được nhận hoặc muốn gửi các bưu phẩm Quốc tế. Vậy, mã bưu chính là gì? Cùng MOA Việt Nam tìm hiểu về danh sách mã bưu chính 63 tỉnh thành tại Việt Nam (Zip Postal Code) mới nhất 2022 nhé!
Mã bưu chính Là Gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Cấu trúc của nó là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Cấu Trúc Mã bưu chính Ở Việt Nam?
Cấu trúc mã bưu chính ở Việt Nam là một dãy bao gồm 6 chữ số. Trong đó:
- Hai chữ số đầu tiên sẽ giúp bạn xác định tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
- Hai chữ số tiếp theo giúp xã định mã quận/huyện/thị xã cũng như thành phố trực thuộc tỉnh.
- Số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn
- Số cuối cùng sẽ xác định thôn, ấp, phố hoặc một đối tượng cụ thể.
Lưu ý: Một số mã như: +84, 084 là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải là mã bưu chính. Hiện có rất nhiều người lầm lẫn về vấn đề này.
Mã bưu chính Của Quốc Gia Việt Nam Là Bao Nhiêu?
Hiện nay, Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Chính vì vậy, khi có nhu cầu cần gửi hoặc nhận hàng hóa/bưu phẩm, bạn có thể sử dụng trực tiếp mã tỉnh/thành nơi mà mình đang sinh sống. Phần cuối cùng của bài viết sẽ cung cấp cho bạn danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh/thành phố cả nước update 2022 (Theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
>>> Tìm hiểu thêm mã bưu điện 63 tỉnh Việt Nam Tại đây
Làm Thế Nào Để Biết Được Chính Xác Mã Bưu Chính Nơi Mà Mình Sinh Sống?
Dưới đây là danh sách mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương update mới nhất 2022 và bạn hoàn toàn có thể dùng nó để đăng ký tài khoản, thư tín, nhận và gửi hàng,.. Trong trường hợp bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,…) nơi mà mình đang sinh sống, bạn có thể truy cập vào đường link http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx, gõ chính xác tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để có thể lấy mã.
STT | TỈNH/TP | ZIPCODE |
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 |
5 | Bắc Giang | 220000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Bình Dương | 590000 |
9 | Bình Định | 820000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 270000 |
14 | Cần Thơ | 900000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 |
16 | Điện Biên | 380000 |
17 | Đắk Lắk | 630000 |
18 | Đắc Nông | 640000 |
19 | Đồng Nai | 810000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 |
21 | Gia Lai | 600000 |
22 | Hà Giang | 310000 |
23 | Hà Nam | 400000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Hải Dương | 170000 |
27 | Hải Phòng | 180000 |
28 | Hậu Giang | 910000 |
29 | Hòa Bình | 350000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
31 | Hưng Yên | 160000 |
32 | Khánh Hoà | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lào Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 – 470000 |
42 | Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |